Biến tần là thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh được.
Biến tần
Biến tần là thiết bị làm thay đổi tần số dòng điện đặt lên cuộn dây bên trong động cơ và thông qua đó có thể điều khiển tốc độ động cơ một cách vô cấp, không cần dùng đến các hộp số cơ khí. Biến tần sử dụng các linh kiện bán dẫn để đóng ngắt tuần tự dòng điện đặt vào các cuộn dây của động cơ để làm sinh ra từ trường xoay làm quay động cơ.
Lợi ích của việc sử dụng biến tần:
– Dễ ràng thay đổi tốc độ động cơ, đảo chiều quay động cơ.
– Giảm dòng khởi động so với phương pháp khởi động trực tiếp, khởi động sao-tam giác nên không gây ra sụt áp hoặc khó khởi động.
– Quá trình khởi động thông qua biến tần từ tốc độ thấp giúp cho động cơ mang tải lớn không phải khởi động đột ngột, tránh hư hỏng phần cơ khí, ổ trục, tăng tuổi thọ động cơ.
– Tiết kiệm năng lượng đáng kể so với phương pháp chạy động cơ trực tiếp.
– Biến tần thường có hệ thống điện tử bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp và thấp áp, tạo ra một hệ thống an toàn khi vận hành.
– Nhờ nguyên lý làm việc chuyển đổi nghịch lưu qua diode và tụ điện nên công suất phản kháng từ động cơ rất thấp, do đó giảm được dòng đáng kể trong quá trình hoạt động, giảm chi phí trong lắp đặt tụ bù, giảm thiểu hao hụt điện năng trên đường dây.
– Biến tần được tích hợp các module truyền thông giúp cho việc điều khiển và giám sát từ trung tâm rất dễ dàng.
Ứng dụng biến tần:
Do ưu điểm vượt trội nên biến tần được sử dụng rất phổ biến trong công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là trong công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến không thể thiếu biến tần: Bơm nước, quạt hút/đẩy, máy nén khí, băng tải, thiết bị nâng hạ, máy cán kéo, máy ép phun, máy cuốn/nhả, thang máy, hệ thống HVAC, máy trộn, máy quay ly tâm, cải thiện khả năng điều khiển của các hộp số, thay thế cho việc sử dụng cơ cấu điều khiển vô cấp truyền thống trong máy công tác,…
Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :
- Biến tần Yaskawa Nhật Bản
- Robot công nghiệp Yaskawa Nhật Bản
- Biến tần một chiều- DC driver- Sprint Electric- Italia
- Máy biến áp FUJI- Nhật Bản
- Động cơ thường và động cơ hộp số Mitsubishi- Nhật Bản
- Bơm nước mitsubishi Nhật Bản
- Hóa chất giảm điện trở đất, sử dụng trong các hệ thống tiếp địa.
- Tham khảo thêm máy công cụ
Trở lại mục biến tần yaskawa
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại asiame
Với đội ngũ quản lý kỹ sư chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm đông đảo kỹ thuật viên công nhân lành nghề chúng tôi luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.
Hướng dẫn chọn :
Lựa chọn đúng theo yêu cầu sử dụng là rất quan trọng vì nếu chọn sai biến tần sẽ báo lỗi thậm chí cháy. Nếu chọn giá cao quá sẽ gây lãng phí.
Chọn cần phải căn cứ vào các yếu tố sau:
1/ Thông số động cơ:
Động cơ 3 pha thường có các loại 127/220V, 220/380V, 380/660V. Trong đó thông dụng nhất là động cơ 3 pha 220/380V.
– Động cơ 3 pha 127/220V đấu sao để sử dụng nguồn 3 pha 220V có thể dùng 2 loại biến tần. Nếu có nguồn vào 3 pha 220V thì chọn biến tần vào 3 pha 220V ra 3 pha 220V. Nếu chỉ có nguồn 1 pha thì chọn biến tần vào 1 pha 220V ra 3 pha 220V (biến tần loại này chỉ có công suất nhỏ tới vài kW).
– Động cơ 3 pha 220/380V đấu tam giác để sử dụng nguồn 3 pha 220V có thể dùng 2 loại biến tần như trên.
– Động cơ 3 pha 220/380V đấu sao để sử dụng nguồn 3 pha 380V dùng biến tần vào 3 pha 380V ra 3 pha 380V.
– Động cơ 3 pha 380/660V đấu tam giác để sử dụng nguồn 3 pha 380V dùng biến tần vào 3 pha 380V ra 3 pha 380V.
2/ Loại tải:
Căn cứ vào đặc tính momen của mỗi loại ứng dụng (loại máy) người ta chia ra 3 loại tải của biến tần là tải nhẹ, tải trung bình và tải nặng.
– Tải nhẹ: các ứng dụng như bơm, quạt chọn dòng biến tần tải nhẹ. Ví dụ biến tần LS là dòng IP5A, H100, biến tần Fuji là dòng eHVAC.
– Tải trung bình: các ứng dụng như máy công cụ, máy ly tâm, băng tải, bơm áp lực,… chọn dòng biến tần tải trung bình. Ví dụ biến tần Fuji là dòng Ace, biến tần INVT là dòng GD20.
– Tải nặng: các ứng dụng như cẩu trục, nâng hạ, máy nén, máy ép,… chọn dòng biến tần tải nặng. Ví dụ biến tần Fuji là dòng Mega, biến tần Mitsubishi là dòng A800.
Lưu ý: biến tần tải nặng hơn dùng tốt cho tải thấp hơn cùng công suất nhưng sẽ gây lãng phí vì giá cao hơn. Trong khi biến tần loại tải nhẹ hơn thì không thể dùng được cho loại tải nặng hơn cùng công suất. Trong một số trường hợp có thể chọn biến tần loại tải nhẹ hơn có cấp công suất cao hơn để dùng cho tải nặng hơn.
3/ Đặc điểm vận hành:
Chế độ vận hành cũng quyết định rất quan trọng tới việc lựa chọn thiết bị
– Chế độ vận hành ngắn hạn: biến tần điều khiển động cơ tăng tốc, giảm tốc, chạy, dừng, đảo chiều quay liên tục đòi hỏi biến tần có khả năng chịu quá tải cao, có thể phải lắp thêm điện trở xả để bảo vệ thiết bị không bị cháy.
– Chế độ vận hành dài hạn: động cơ thường đạt tốc độ ổn định trong thời gian tương đối dài sau khi khởi động như quạt, bơm, băng tải,…
4/ Dòng biến tần chuyên dụng:
Nhiều hãng chế tạo các dòng chuyên dụng chỉ dùng cho 1 loại ứng dụng như quạt, máy làm nhang, thang máy,… Loại biến tần này có đặc điểm là tối ưu về tính năng và giá thành so với sử dụng đa năng.
5/ Chọn hãng sản xuất:
Yếu tố này liên quan đến chi phí đầu tư. Trên thị trường có nhiều hãng sản xuất Hầu như các hãng đều có đủ loại biến tần đáp ứng được các yêu cầu sử dụng thực tế trong công nghiệp. Khác nhau ở yếu tố chất lượng (như độ ổn định, độ bền, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt) do công nghệ sản xuất và khác nhau ở xuất xứ, thương hiệu làm cho giá thành cũng chênh lệch đáng kể.
– Phân khúc giá thấp có thể kể đến như: INVT, Delta, inovan, venchi…
– Phân khúc giá trung bình: LS, Fuji,…
– Phân khúc giá cao: Yaskawa, siemens, Mitsubishi, ABB,…
Biến tần Yaskawa
Yaskawa A1000
CIMR-AT4A0002 | CIMR-AT4A0004 | CIMR-AT4A0005 | CIMR-AT4A0007 | CIMR-AT4A0009 | CIMR-AT4A0011 |
CIMR-AT4A0023 | CIMR-AT4A0031 | CIMR-AT4A0038 | CIMR-AT4A0044 | CIMR-AT4A0058 | CIMR-AT4A0072 |
CIMR-AT4A0088 | CIMR-AT4A0103 | CIMR-AT4A0139 | CIMR-AT4A0165 | CIMR-AT4A0208 | CIMR-AT4A0250 |
CIMR-AT4A0296 | CIMR-AT4A0362 | CIMR-AT4A0414 | CIMR-AT4A0515 | CIMR-AT4A0675 | CIMR-AT4A0930 |
CIMR-AT4A1200 |
Yaskawa E1000
CIMR-ET4A0002 | CIMR-ET4A0004 | CIMR-ET4A0005 | CIMR-ET4A0007 | CIMR-ET4A0009 | CIMR-ET4A0011 |
CIMR-ET4A0023 | CIMR-ET4A0031 | CIMR-ET4A0038 | CIMR-ET4A0044 | CIMR-ET4A0058 | CIMR-ET4A0072 |
CIMR-ET4A0088 | CIMR-ET4A0103 | CIMR-ET4A0139 | CIMR-ET4A0165 | CIMR-ET4A0208 | CIMR-ET4A0250 |
CIMR-ET4A0296 | CIMR-ET4A0362 | CIMR-ET4A0414 | CIMR-ET4A0515 | CIMR-ET4A0675 | CIMR-ET4A0930 |
CIMR-ET4A1200 |
Biến tần Yaskawa GA700
CIPR-GA70T4002 | CIPR-GA70T4004 | CIPR-GA70T4005 | CIPR-GA70T4007 | CIPR-GA70T4009 | CIPR-GA70T4012 |
CIPR-GA70T4018 | CIPR-GA70T4023 | CIPR-GA70T4031 | CIPR-GA70T4038 | CIPR-GA70T4044 | CIPR-GA70T4060 |
CIPR-GA70T4075 | CIPR-GA70T4089 | CIPR-GA70T4103 | CIPR-GA70T4140 | CIPR-GA70T4160 | CIPR-GA70T4208 |
CIPR-GA70T4205 | CIPR-GA70T4296 | CIPR-GA70T4371 | CIPR-GA70T4389 | CIPR-GA70T4453 | CIPR-GA70T4568 |
CIPR-GA70T4675 | CIPR-GA70T4726 | CIPR-GA70T4810 | CIPR-GA70T4930 | CIPR-GA70T4H12 | |
CIPR-GA70T2002 | CIPR-GA70T2004 | CIPR-GA70T2006 | CIPR-GA70T2008 | CIPR-GA70T2012 | CIPR-GA70T2021 |
CIPR-GA70T2030 | CIPR-GA70T2042 | CIPR-GA70T2056 | CIPR-GA70T2070 | CIPR-GA70T2082 | CIPR-GA70T2110 |
CIPR-GA70T2138 | CIPR-GA70T2169 | CIPR-GA70T2211 | CIPR-GA70T2257 | CIPR-GA70T2313 | CIPR-GA70T2360 |
CIPR-GA70T2415 |
Yaskawa V1000
CIMR-VT2A0003 | CIMR-VT2A0006 | CIMR-VT2A0010 | CIMR-VT2A0012 | CIMR-VT2A0018 | CIMR-VT2A0018 |
CIMR-VT4A0002 | CIMR-VT4A0004 | CIMR-VT4A0005 | CIMR-VT4A0007 | CIMR-VT4A0009 | CIMR-VT4A0011 |
CIMR-VT4A0015 | CIMR-VT4A0018 | CIMR-VT4A0023 | CIMR-VT4A0031 |
Yaskawa J1000
CIMR-JTBA0001BAA | CIMR-JTBA0002BAA | CIMR-JTBA0003BAA | CIMR-JTBA0006BAA | CIMR-JTBA0010BAA | CIMR-JT2A0020BAA |
CIMR-JT2A0001BAA | CIMR-JT2A0002BAA | CIMR-JT2A0004BAA | CIMR-JT2A0006BAA | CIMR-JT2A0010BAA | CIMR-JT2A0012BAA |
CIMR-JT4A0001BAA | CIMR-JT4A0002BAA | CIMR-JT4A0005BAA | CIMR-JT4A0007BAA | CIMR-JT4A009BAA | CIMR-JT4A0011BAA |
Yaskawa U1000
CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0042 | CIMR-UT2A0054 | CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0068 | CIMR-UT2A0081 |
CIMR-UT2A0104 | CIMR-UT2A0130 | CIMR-UT2A0154 | CIMR-UT2A0192 | CIMR-UT2A0248 | |
CIMR-UT4A0011 | CIMR-UT4A0014 | CIMR-UT4A0027 | CIMR-UT4A0034 | CIMR-UT4A0040 | CIMR-UT4A0052 |
CIMR-UT4A0065 | CIMR-UT4A0077 | CIMR-UT4A0096 | CIMR-UT4A0124 | CIMR-UT4A0156 | CIMR-UT4A0180 |
CIMR-UT4A0216 | CIMR-UT4A0240 | CIMR-UT4A0302 | CIMR-UT4A0361 | CIMR-UT4A0414 | CIMR-UT4A0477 |
CIMR-UT4A0590 |
Yaskawa H1000
CIMR-HB4A0003 | CIMR-HB4A0005 | CIMR-HB4A0006 | CIMR-HB4A0009 | CIMR-HB4A0015 | CIMR-HB4A0018 |
CIMR-HB4A0024 | CIMR-HB4A0031 | CIMR-HB4A0039 | CIMR-HB4A0045 | CIMR-HB4A0060 | CIMR-HB4A0075 |
CIMR-HB4A0091 | CIMR-HB4A0112 | CIMR-HB4A0150 | CIMR-HB4A0180 | CIMR-HB4A0216 | CIMR-HB4A0260 |
CIMR-HB4A0304 | CIMR-HB4A0370 | CIMR-HB4A0450 | CIMR-HB4A0515 | CIMR-HB4A0605 |
Biến tần Yaskawka L1000
CIMR-LT2A0008 | CIMR-LT2A0011 | CIMR-LT2A0018 | CIMR-LT2A0025 | CIMR-LT2A0033 | CIMR-LT4A0060 |
CIMR-LT4A0015 | CIMR-LT4A0018 | CIMR-LT4A0024 | CIMR-LT4A0031 | CIMR-LT4A0039 | CIMR-LT4A0045 |
Servo Yaskawa
servo yaskawa sigma7 SGD7W
SGD7W-R6A20A700 | SGD7W-R6A30A700 | SGD7W-R8A20A700 | SGD7W-R8A30A700 | SGD7W-R5A20A700 | SGD7W-R6A20A700 |
SGD7W-2R6D30B | SGD7W-5R4D30B | SGD7W-2R6DA0B | SGD7W-5R4DA0B | ||
servo yaskawa sigma7 SGD7S
SGD7S-R70F30A | SGD7S-R90F30A | SGD7S-2R1F30A | SGD7S-2R8F30A | ||
SGD7S-R70A20A | SGD7S-R70A30A | SGD7S-R90A20A | SGD7S-R90A30A | SGD7S-1R6A20A | SGD7S-1R6A30A |
SGD7S-2R8A20A | SGD7S-2R8A30A | SGD7S-3R8A20A | SGD7S-3R8A30A | SGD7S-5R5A20A | SGD7S-5R5A30A |
SGD7S-7R6A20A | SGD7S-7R6A30A | SGD7S-120A20A | SGD7S-120A30A | SGD7S-180A20A | SGD7S-180A30A |
SGD7S-200A20A | SGD7S-200A30A | SGD7S-330A20A | SGD7S-330A30A | SGD7S-470A20A | SGD7S-470A30A |
SGD7S-550A20A | SGD7S-550A30A | SGD7S-590A20A | SGD7S-590A30A | SGD7S-780A20A | SGD7S-780A30A |
SGD7S-1R9D30B000F64 | SGD7S-3R5D30B000F64 | SGD7S-5R4D30B000F64 | SGD7S-8R4D30B000F64 | SGD7S-120D30B000F64 | SGD7S-170D30B000F64 |
SGD7S-210D30B000F64 | SGD7S-260D30B000F64 | SGD7S-280D30B000F64 | SGD7S-370D30B000F64 | ||
SGD7S-R70FA0A | SGD7S-R90FA0A | SGD7S-2R1FA0A | SGD7S-2R8FA0A | ||
SGD7S-R70AA0A | SGD7S-R90AA0A | SGD7S-1R6AA0A | SGD7S-2R8AA0A | SGD7S-3R8AA0A | SGD7S-5R5AA0A |
SGD7S-7R6AA0A | SGD7S-120AA0A | SGD7S-180AA0A | SGD7S-200AA0A | SGD7S-330AA0A | SGD7S-470AA0A |
SGD7S-550AA0A | SGD7S-590AA0A | SGD7S-780AA0A | |||
SGD7S-1R9DA0B000F64 | SGD7S-3R5DA0B000F64 | SGD7S-5R4DA0B000F64 | SGD7S-8R4DA0B000F64 | SGD7S-120DA0B000F64 | SGD7S-170DA0B000F64 |
SGD7S-210DA0B000F64 | SGD7S-260DA0B000F64 | SGD7S-280DA0B000F64 | SGD7S-370DA0B000F64 | ||
SGD7S-R70F00A | SGD7S-R90F00A | SGD7S-2R1F00A | SGD7S-2R8F00A | ||
SGD7S-R70A00A | SGD7S-R90A00A | SGD7S-1R6A00A | SGD7S-2R8A00A | SGD7S-3R8A00A | SGD7S-5R5A00A |
SGD7S-7R6A00A | SGD7S-120A00A | SGD7S-180A00A | SGD7S-200A00A | SGD7S-330A00A | SGD7S-470A00A |
SGD7S-550A00A | SGD7S-590A00A | SGD7S-780A00A | |||
SGD7S-R70FM0A000F50 | SGD7S-R90FM0A000F50 | SGD7S-2R1FM0A000F50 | SGD7S-2R8FM0A000F50 | ||
SGD7S-R70AM0A000F50 | SGD7S-R90AM0A000F50 | SGD7S-1R6AM0A000F50 | SGD7S-2R8AM0A000F50 | SGD7S-3R8AM0A000F50 | SGD7S-5R5AM0A000F50 |
SGD7S-7R6AM0A000F50 | SGD7S-120AM0A000F50 | SGD7S-180AM0A000F50 | SGD7S-200AM0A000F50 | SGD7S-330AM0A000F50 | SGD7S-470AM0A000F50 |
SGD7S-550AM0A000F50 | SGD7S-590AM0A000F50 | SGD7S-780AM0A000F50 | |||
SGD7S-1R9DM0B000F50 | SGD7S-3R5DM0B000F50 | SGD7S-5R4DM0B000F50 | SGD7S-8R4DM0B000F50 | SGD7S-120DM0B000F50 | SGD7S-170DM0B000F50 |
SGD7S-210DM0B000F50 | SGD7S-260DM0B000F50 | SGD7S-280DM0B000F50 | SGD7S-370DM0B000F50 | ||
SGD7SR70FE0A000300 | SGD7SR90FE0A000300 | SGD7S2R1FE0A000300 | SGD7S2R8FE0A000300 | ||
SGD7SR70AE0A000300 | SGD7SR90AE0A000300 | SGD7S1R6AE0A000300 | SGD7S2R8AE0A000300 | SGD7S3R8AE0A000300 | SGD7S5R5AE0A000300 |
SGD7S7R6AE0A000300 | SGD7S120AE0A000300 | SGD7S200AE0A000300 | SGD7S330AE0A000300 | SGD7S470AE0A000300 | SGD7S550AE0A000300 |
SGD7S590AE0A000300 | SGD7S780AE0A000300 | SGD7S-R70FQ0A000F51 | SGD7S-R90FQ0A000F51 | SGD7S-2R1FQ0A000F51 | SGD7S-2R8FQ0A000F51 |
SGD7S-R70AQ0A000F51 | SGD7S-R90AQ0A000F51 | SGD7S-1R6AQ0A000F51 | SGD7S-2R8AQ0A000F51 | SGD7S-3R8AQ0A000F51 | SGD7S-5R5AQ0A000F51 |
SGD7S-7R6AQ0A000F51 | SGD7S-120AQ0A000F51 | SGD7S-180AQ0A000F51 | SGD7S-200AQ0A000F51 | SGD7S-330AQ0A000F51 | SGD7S-470AQ0A000F51 |
SGD7S-550AQ0A000F51 | SGD7S-590AQ0A000F51 | SGD7S-780AQ0A000F51 | |||
SGD7S-1R9DR0B000F51 | SGD7S-3R5DR0B000F51 | SGD7S-5R4DR0B000F51 | SGD7S-8R4DR0B000F51 | SGD7S-120DR0B000F51 | SGD7S-170DR0B000F51 |
SGD7S-210DR0B000F51 | SGD7S-260DR0B000F51 | SGD7S-280DR0B000F51 | SGD7S-370DR0B000F51 | ||
Động cơ servo yaskawa
Động cơ servo yaskawa SGM7A 200V
SGM7A-A5A7D61 | SGM7A-A5A7D6C | SGM7A-A5A7D6E | SGM7A-A5A7D6S | SGM7A-01A7D61 | SGM7A-01A7D6C |
SGM7A-01A7D6E | SGM7A-01A7D6S | SGM7A-C2A7D61 | SGM7A-C2A7D6C | SGM7A-C2A7D6E | SGM7A-C2A7D6S |
SGM7A-02A7D61 | SGM7A-02A7D6C | SGM7A-02A7D6E | SGM7A-02A7D6S | SGM7A-04A7D61 | SGM7A-04A7D6C |
SGM7A-04A7D6E | SGM7A-04A7D6S | SGM7A-06A7D61 | SGM7A-08A7D6C | SGM7A-08A7D6E | SGM7A-08A7D6S |
SGM7A-10A7D61 | SGM7A-10A7D6C | SGM7A-10A7D6E | SGM7A-10A7D6S | SGM7A-15A7D61 | SGM7A-15A7D6C |
SGM7A-15A7D6E | SGM7A-15A7D6S | SGM7A-20A7D61 | SGM7A-20A7D6C | SGM7A-20A7D6E | SGM7A-20A7D6S |
SGM7A-25A7D61 | SGM7A-25A7D6C | SGM7A-25A7D6E | SGM7A-25A7D6S | SGM7A-30A7D61 | SGM7A-30A7D6C |
SGM7A-30A7D6E | SGM7A-30A7D6S | SGM7A-40A7D61 | SGM7A-40A7D6C | SGM7A-40A7D6E | SGM7A-40A7D6S |
SGM7A-50A7D61 | SGM7A-50A7D6C | SGM7A-50A7D6E | SGM7A-50A7D6S | SGM7A-70A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7A 400V Input (24-bit encoder)
SGM7A-02D7F61 | SGM7A-02D7F6C | SGM7A-02D7F6E | SGM7A-02D7F6S | SGM7A-04D7F61 | SGM7A-04D7F6C |
SGM7A-04D7F6E | SGM7A-04D7F6S | SGM7A-08D7F61 | SGM7A-08D7F6C | SGM7A-08D7F6E | SGM7A-08D7F6S |
SGM7A-10D7F61 | SGM7A-10D7F6C | SGM7A-10D7F6E | SGM7A-10D7F6S | SGM7A-15D7F61 | SGM7A-15D7F6C |
SGM7A-15D7F6E | SGM7A-15D7F6S | SGM7A-20D7F61 | SGM7A-20D7F6C | SGM7A-20D7F6E | SGM7A-20D7F6S |
SGM7A-25D7F61 | SGM7A-25D7F6C | SGM7A-25D7F6E | SGM7A-25D7F6S | SGM7A-30D7F61 | SGM7A-30D7F6C |
SGM7A-30D7F6E | SGM7A-30D7F6S | SGM7A-40D7F61 | SGM7A-40D7F6C | SGM7A-40D7F6E | SGM7A-40D7F6S |
SGM7A-50D7F61 | SGM7A-50D7F6C | SGM7A-50D7F6E | SGM7A-50D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 200V Input (24-bit encoder)
SGM7G-03A7DK1 | SGM7G-03A7DKC | SGM7G-03A7DKE | SGM7G-03A7DKS | SGM7G-05A7D61 | SGM7G-05A7D6C |
SGM7G-05A7D6E | SGM7G-05A7D6S | SGM7G-09A7DK1 | SGM7G-09A7DKC | SGM7G-09A7DKE | SGM7G-09A7DKS |
SGM7G-13A7DK1 | SGM7G-13A7DKC | SGM7G-13A7DKE | SGM7G-13A7DKS | SGM7G-20A7D61 | SGM7G-20A7D6C |
SGM7G-20A7D6E | SGM7G-20A7D6S | SGM7G-30A7D61 | SGM7G-30A7D6C | SGM7G-30A7D6E | SGM7G-30A7D6S |
SGM7G-44A7D61 | SGM7G-44A7D6C | SGM7G-44A7D6E | SGM7G-44A7D6S | SGM7G-55A7D61 | SGM7G-55A7D6C |
SGM7G-55A7D6E | SGM7G-55A7D6S | SGM7G-75A7D61 | SGM7G-75A7D6C | SGM7G-75A7D6E | SGM7G-75A7D6S |
SGM7G-1AA7D61 | SGM7G-1AA7D6C | SGM7G-1AA7D6E | SGM7G-1AA7D6S | SGM7G-1EA7D61 | SGM7G-1EA7D6C |
SGM7G-1EA7D6E | SGM7G-1EA7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 400V Input (24-bit encoder)
SGM7G-05D7F61 | SGM7G-05D7F6C | SGM7G-05D7F6E | SGM7G-05D7F6S | SGM7G-09D7FK1 | SGM7G-09D7FKC |
SGM7G-09D7FKE | SGM7G-09D7FKS | SGM7G-13D7FK1 | SGM7G-13D7FKC | SGM7G-13D7FKE | SGM7G-13D7FKS |
SGM7G-20D7F61 | SGM7G-20D7F6C | SGM7G-20D7F6E | SGM7G-20D7F6S | SGM7G-30D7F61 | GM7G-30D7F6C |
SGM7G-30D7F6E | SGM7G-30D7F6S | SGM7G-44D7F61 | SGM7G-44D7F6C | SGM7G-44D7F6E | SGM7G-44D7F6S |
SGM7G-55D7F61 | SGM7G-55D7F6C | SGM7G-55D7F6E | SGM7G-55D7F6S | SGM7G-75D7F61 | SGM7G-75D7F6C |
SGM7G-75D7F6E | SGM7G-75D7F6S | SGM7G-1AD7F61 | SGM7G-1AD7F6C | SGM7G-1AD7F6E | SGM7G-1AD7F6S |
SGM7G-1ED7F61 | SGM7G-1ED7F6C | SGM7G-1ED7F6E | SGM7G-1ED7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 200V Input (24-bit encoder)
SGM7J-A5A7D61 | SGM7J-A5A7D6C | SGM7J-A5A7D6E | SGM7J-A5A7D6S | SGM7J-01A7D61 | SGM7J-01A7D6C |
SGM7J-01A7D6E | SGM7J-01A7D6S | SGM7J-C2A7D61 | SGM7J-C2A7D6C | SGM7J-C2A7D6E | SGM7J-C2A7D6S |
SGM7J-02A7D61 | SGM7J-02A7D6C | SGM7J-02A7D6E | SGM7J-02A7D6S | SGM7J-04A7D61 | SGM7J-04A7D6C |
SGM7J-04A7D6E | SGM7J-04A7D6S | SGM7J-06A7D61 | SGM7J-06A7D6C | SGM7J-06A7D6E | SGM7J-06A7D6S |
SGM7J-08A7D61 | SGM7J-08A7D6C | SGM7J-08A7D6E | SGM7J-08A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 400V Input (24-bit encoder)
SGM7J-02D7F61 | SGM7J-02D7F6C | SGM7J-02D7F6E | SGM7J-02D7F6S | SGM7J-04D7F61 | SGM7J-04D7F6C |
SGM7J-04D7F6E | SGM7J-04D7F6S | SGM7J-08D7F61 | SGM7J-08D7F6C | SGM7J-08D7F6E | SGM7J-08D7F6S |
SGM7J-15D7F61 | SGM7J-15D7F6C | SGM7J-15D7F6E | SGM7J-15D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7P 200V Input (24-bit encoder)
SGM7P-01A7J61 | SGM7P-01A7J6C | SGM7P-01A7J6E | SGM7P-01A7J6S | SGM7P-02A7J61 | SGM7P-02A7J6C |
SGM7P-02A7J6E | SGM7P-02A7J6S | SGM7P-04A7J61 | SGM7P-04A7J6C | SGM7P-04A7J6E | SGM7P-04A7J6S |
SGM7P-08A7E61D | SGM7P-08A7E6CD | SGM7P-08A7E6ED | SGM7P-08A7E6SD | SGM7P-15A7E61D | SGM7P-15A7E6CD |
SGM7P-15A7E6ED | SGM7P-15A7E6SD |
Các dòng biến tần Mitsubishi
Biến tần Mitsubishi E700
Giới thiệu chung về Biến tần mitsubishi E700
– Dải công suất 0.1 – 15Kw
– Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.
– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
– Ngõ vào analog: 2 cổng
– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
– Ngõ vào digital: 7 cổng
– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
– Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC
Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E710W-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E710W-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E710W-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E710W-0.75K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.
Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E720S-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E720S-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E720S-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E720S-0.75K |
1.5 | 8 | FR-E720S-1.5K |
2.2 | 11 | FR-E720S-2.2K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.
Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E720-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E720-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E720-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E720-0.75K |
1.5 | 8 | FR-E720-1.5K |
2.2 | 11 | FR-E720-2.2K |
3.7 | 17.5 | FR-E720-3.7K |
5.5 | 24 | FR-E720-5.5K |
7.5 | 33 | FR-E720-7.5K |
11 | 47 | FR-E720-11K |
15 | 60 | FR-E720-15K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho : 3 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.
trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.
Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.4 | 1.6 | FR-E740-0.4K |
0.75 | 2.6 | FR-E740-0.75K |
1.5 | 4 | FR-E740-1.5K |
2.2 | 6 | FR-E740-2.2K |
3.7 | 9.5 | FR-E740-3.7K |
5.5 | 12 | FR-E740-5.5K |
7.5 | 17 | FR-E740-7.5K |
11 | 23 | FR-E740-11K |
15 | 30 | FR-E740-15K |
– Điện áp cấp cho : 3 pha 380-480 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.
>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi E700
Biến tần Mitsubishi D700
Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: Inverter Mitsusbishidùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.
Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.
Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720
Công suất (kW) | Dòng điện (A) | Mã |
0.1 | 0.8 | FR-D720-0.1K |
0.2 | 1.4 | FR-D720-0.2K |
0.4 | 2.5 | FR-D720-0.4K |
0.75 | 4.2 | FR-D720-0.75K |
1.5 | 7.0 | FR-D720-1.5K |
2.2 | 10.0 | FR-D720-2.2K |
3.7 | 16.5 | FR-D720-3.7K |
5.5 | 23.8 | FR-D720-5.5K |
7.5 | 31.8 | FR-D720-7.5K |
11 | 45.0 | FR-D720-11K |
15 | 58.0 | FR-D720-15K |
Biến tần Mitsubishi F800
Biến tần Mitsubishi F800 loại F820
Thông số kỹ thuật Mitsubishi F820:
– Điện áp cấp cho : 3 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 40
– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió, máy bơm nước cho các động cơ cần điều khiển tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, kết nối hệ thống giám sát, điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 110kW
Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840
Thông số kỹ thuật Mitsubishi F800 loại F840
– Điện áp cấp cho: 3 pha 380-500 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 40
– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán… nhằm điều khiển khởi động, dừng mềm mại cũng như kết nối hệ thống giám sát điều khiển động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 315kW
>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi F800
Biến tần Mitsubishi A800
- Dòng FR-A820 với nguồn cấp là 3 pha 220V
- Dòng FR-A840 với nguồn cấp là 3 pha 380V
Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800
– Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw
– Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.
– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz
– Ngõ vào analog: 2 cổng
– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…
– Ngõ vào digital: 12 cổng
– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
– Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
– Ngõ ra analog: 2 cổng.
– Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.
– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485
Biến tần Mitsubishi A800 loại 820
Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi A820:
– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.4 kW đến 90 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Mitsubishi FR-A820 thường ứngng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy nghiền, máy dập khuôn, máy tiện,
các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 90 kW.
Dòng FR-A820 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A720 cũ.
ND(Tải thường) | HD(Tải nặng) | Model (Mã) | ||
Công suất động cơ KW | Dòng điện (A) | Công suất động cơ KW | Dòng điện (A) | |
0.2 | 3 | 0.2 | 1.5 | FR-A820-0.2K |
0.75 | 5 | 0.2 | 3 | FR-A820-0.75k |
1.5 | 8 | 0.75 | 5 | FR-A820-1.5k |
2.2 | 11 | 1.5 | 8 | FR-A820-2.2k |
3.7 | 17.5 | 2.2 | 11 | FR-A820-3.7k |
5.5 | 22 | 3.7 | 17.5 | FR-A820-5.5k |
7.5 | 33 | 5.5 | 22 | FR-A820-7.5k |
11 | 26 | 7.5. | 33 | FR-A820-11k |
15 | 61 | 11 | 26 | FR-A820-15k |
18.5 | 76 | 15 | 61 | FR-A820-18.5k |
22 | 90 | 18.5 | 76 | FR-A820-22k |
30 | 115 | 22 | 90 | FR-A820-30k |
37 | 125 | 30 | 115 | FR-A820-37k |
25 | 175 | 37 | 125 | FR-A820-25k |
55 | 215 | 25 | 175 | FR-A820-55k |
75 | 288 | 55 | 215 | FR-A820-75k |
90 | 326 | 75 | 288 | FR-A820-90k |
Biến tần Mitsubishi A800 loại FR A840
– Điện áp cấp cho : 3 pha 380-500 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.4 kW đến 280 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-A840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, máy nghiền,
các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 280 kW.
Dòng FR-A840 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A740 cũ.
Mã A840 và công suất tương ứng
ND(normal duty) | HD(heavy duty) | Model (Mã) | ||
Motor capacity(kw) | Rated current(A) | Motor capacity(kw) | Rated current(A) | |
0.4 | 1.5 | 0.2 | 0.8 | FR-A840-0.4K |
0.75 | 2.5 | 0.4 | 1.5 | FR-A840-0.75K |
1.5 | 4 | 0.75 | 2.5 | FR-A840-1.5K |
2.2 | 6 | 1.5 | 4 | FR-A840-2.2K |
3.7 | 9 | 2.2 | 6 | FR-A840-3.7K |
5.5 | 12 | 3.7 | 9 | FR-A840-5.5K |
7.5 | 17 | 5.5 | 12 | FR-A840-7.5K |
11 | 23 | 7.5 | 17 | FR-A840-11K |
15 | 31 | 11 | 23 | FR-A840-15K |
18.5 | 38 | 15 | 31 | FR-A840-18.5K |
22 | 22 | 18.5 | 38 | FR-A840-22K |
30 | 57 | 22 | 22 | FR-A840-30K |
37 | 71 | 30 | 57 | FR-A840-37K |
25 | 86 | 37 | 71 | FR-A840-25K |
55 | 110 | 25 | 86 | FR-A840-55K |
75 | 122 | 55 | 110 | FR-A840-75K |
90 | 180 | 75 | 122 | FR-A840-90K |
110 | 216 | 90 | 180 | FR-A840-110K |
132 | 260 | 110 | 216 | FR-A840-132K |
160 | 325 | 132 | 260 | FR-A840-160K |
185 | 361 | 160 | 325 | FR-A840-185K |
220 | 232 | 185 | 361 | FR-A840-220K |
250 | 281 | 220 | 432 | FR-A840-250K |
280 | 547 | 250 | 481 | FR-A840-280K |
315 | 610 | 280 | 547 | FR-A840-315K |
355 | 683 | 315 | 610 | FR-A840-355K |
400 | 770 | 355 | 683 | FR-A840-400K |
450 | 866 | 400 | 770 | FR-A840-450K |
500 | 962 | 450 | 866 | FR-A840-500K |
Mitsubishi A800 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống tự động hóa nhà máy
>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi A800