Biến tần

Yaskawa A1000

Biến tần là thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh được.

Biến tần

Biến tần là thiết bị làm thay đổi tần số dòng điện đặt lên cuộn dây bên trong động cơ và thông qua đó có thể điều khiển tốc độ động cơ một cách vô cấp, không cần dùng đến các hộp số cơ khí. Biến tần sử dụng các linh kiện bán dẫn để đóng ngắt tuần tự dòng điện đặt vào các cuộn dây của động cơ để làm sinh ra từ trường xoay làm quay động cơ.

Biến tần
Có nhiều loại biến tần như: Biến tần AC,  DC;  1 pha 220V,  3 pha 220V, biến tần 3 pha 380V,… Bên cạnh các dòng đa năng, các hãng cũng sản xuất các dòng chuyên dụng:  chuyên dùng cho bơm, quạt;  chuyên dùng cho nâng hạ, cẩu trục;  chuyên dùng cho thang máy; chuyên dùng cho hệ thống điều hòa;…

Lợi ích của việc sử dụng biến tần:

– Dễ ràng thay đổi tốc độ động cơ, đảo chiều quay động cơ.

– Giảm dòng khởi động so với phương pháp khởi động trực tiếp, khởi động sao-tam giác nên không gây ra sụt áp hoặc khó khởi động.

– Quá trình khởi động thông qua biến tần từ tốc độ thấp giúp cho động cơ mang tải lớn không phải khởi động đột ngột, tránh hư hỏng phần cơ khí, ổ trục, tăng tuổi thọ động cơ.

– Tiết kiệm năng lượng đáng kể so với phương pháp chạy động cơ trực tiếp.

– Biến tần thường có hệ thống điện tử bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp và thấp áp, tạo ra một hệ thống an toàn khi vận hành.

– Nhờ nguyên lý làm việc chuyển đổi nghịch lưu qua diode và tụ điện nên công suất phản kháng từ động cơ rất thấp, do đó giảm được dòng đáng kể trong quá trình hoạt động, giảm chi phí trong lắp đặt tụ bù, giảm thiểu hao hụt điện năng trên đường dây.

– Biến tần được tích hợp các module truyền thông giúp cho việc điều khiển và giám sát từ trung tâm rất dễ dàng.

Ứng dụng biến tần:

Do ưu điểm vượt trội nên biến tần được sử dụng rất phổ biến trong công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là trong công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến không thể thiếu biến tần: Bơm nước, quạt hút/đẩy, máy nén khí, băng tải, thiết bị nâng hạ, máy cán kéo, máy ép phun, máy cuốn/nhả, thang máy, hệ thống HVAC, máy trộn, máy quay ly tâm, cải thiện khả năng điều khiển của các hộp số, thay thế cho việc sử dụng cơ cấu điều khiển vô cấp truyền thống trong máy công tác,…

Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :

          Biến tần Yaskawa A1000

Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại asiame

Với đội ngũ quản lý kỹ sư chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm đông đảo kỹ thuật viên công nhân lành nghề chúng tôi luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.

Hướng dẫn chọn :

Lựa chọn đúng theo yêu cầu sử dụng là rất quan trọng vì nếu chọn sai biến tần sẽ báo lỗi thậm chí cháy. Nếu chọn giá cao quá sẽ gây lãng phí.

Chọn cần phải căn cứ vào các yếu tố sau:

1/ Thông số động cơ:

Động cơ 3 pha thường có các loại 127/220V, 220/380V, 380/660V. Trong đó thông dụng nhất là động cơ 3 pha 220/380V.

– Động cơ 3 pha 127/220V đấu sao để sử dụng nguồn 3 pha 220V có thể dùng 2 loại biến tần. Nếu có nguồn vào 3 pha 220V thì chọn biến tần vào 3 pha 220V ra 3 pha 220V. Nếu chỉ có nguồn 1 pha thì chọn biến tần vào 1 pha 220V ra 3 pha 220V (biến tần loại này chỉ có công suất nhỏ tới vài kW).

– Động cơ 3 pha 220/380V đấu tam giác để sử dụng nguồn 3 pha 220V có thể dùng 2 loại biến tần như trên.

– Động cơ 3 pha 220/380V đấu sao để sử dụng nguồn 3 pha 380V dùng biến tần vào 3 pha 380V ra 3 pha 380V.

– Động cơ 3 pha 380/660V đấu tam giác để sử dụng nguồn 3 pha 380V dùng biến tần vào 3 pha 380V ra 3 pha 380V.

2/ Loại tải:

Căn cứ vào đặc tính momen của mỗi loại ứng dụng (loại máy) người ta chia ra 3 loại tải của biến tần là tải nhẹ, tải trung bình và tải nặng.

– Tải nhẹ: các ứng dụng như bơm, quạt chọn dòng biến tần tải nhẹ. Ví dụ biến tần LS là dòng IP5A, H100, biến tần Fuji là dòng eHVAC.

– Tải trung bình: các ứng dụng như máy công cụ, máy ly tâm, băng tải, bơm áp lực,… chọn dòng biến tần tải trung bình. Ví dụ biến tần Fuji là dòng Ace, biến tần INVT là dòng GD20.

– Tải nặng: các ứng dụng như cẩu trục, nâng hạ, máy nén, máy ép,… chọn dòng biến tần tải nặng. Ví dụ biến tần Fuji là dòng Mega, biến tần Mitsubishi là dòng A800.

Lưu ý: biến tần tải nặng hơn dùng tốt cho tải thấp hơn cùng công suất nhưng sẽ gây lãng phí vì giá cao hơn. Trong khi biến tần loại tải nhẹ hơn thì không thể dùng được cho loại tải nặng hơn cùng công suất. Trong một số trường hợp có thể chọn biến tần loại tải nhẹ hơn có cấp công suất cao hơn để dùng cho tải nặng hơn.

3/ Đặc điểm vận hành:

Chế độ vận hành cũng quyết định rất quan trọng tới việc lựa chọn thiết bị

– Chế độ vận hành ngắn hạn: biến tần điều khiển động cơ tăng tốc, giảm tốc, chạy, dừng, đảo chiều quay liên tục đòi hỏi biến tần có khả năng chịu quá tải cao, có thể phải lắp thêm điện trở xả để bảo vệ thiết bị không bị cháy.

– Chế độ vận hành dài hạn: động cơ thường đạt tốc độ ổn định trong thời gian tương đối dài sau khi khởi động như quạt, bơm, băng tải,… 

4/ Dòng biến tần chuyên dụng:

Nhiều hãng chế tạo các dòng chuyên dụng chỉ dùng cho 1 loại ứng dụng như quạt, máy làm nhang, thang máy,… Loại biến tần này có đặc điểm là tối ưu về tính năng và giá thành so với sử dụng  đa năng.

5/ Chọn hãng sản xuất:

Yếu tố này liên quan đến chi phí đầu tư. Trên thị trường có nhiều hãng sản xuất  Hầu như các hãng đều có đủ loại biến tần đáp ứng được các yêu cầu sử dụng thực tế trong công nghiệp. Khác nhau ở yếu tố chất lượng (như độ ổn định, độ bền, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt) do công nghệ sản xuất và khác nhau ở xuất xứ, thương hiệu làm cho giá thành cũng chênh lệch đáng kể.

– Phân khúc   giá thấp có thể kể đến như: INVT, Delta, inovan, venchi…

– Phân khúc   giá trung bình: LS, Fuji,…

– Phân khúc   giá cao: Yaskawa, siemens, Mitsubishi, ABB,…

Biến tần Yaskawa

Yaskawa A1000

CIMR-AT4A0002 CIMR-AT4A0004 CIMR-AT4A0005 CIMR-AT4A0007 CIMR-AT4A0009 CIMR-AT4A0011
CIMR-AT4A0023 CIMR-AT4A0031 CIMR-AT4A0038 CIMR-AT4A0044 CIMR-AT4A0058 CIMR-AT4A0072
CIMR-AT4A0088 CIMR-AT4A0103 CIMR-AT4A0139 CIMR-AT4A0165 CIMR-AT4A0208 CIMR-AT4A0250
CIMR-AT4A0296 CIMR-AT4A0362 CIMR-AT4A0414 CIMR-AT4A0515 CIMR-AT4A0675 CIMR-AT4A0930
CIMR-AT4A1200          

Yaskawa E1000

CIMR-ET4A0002 CIMR-ET4A0004 CIMR-ET4A0005 CIMR-ET4A0007 CIMR-ET4A0009 CIMR-ET4A0011
CIMR-ET4A0023 CIMR-ET4A0031 CIMR-ET4A0038 CIMR-ET4A0044 CIMR-ET4A0058 CIMR-ET4A0072
CIMR-ET4A0088 CIMR-ET4A0103 CIMR-ET4A0139 CIMR-ET4A0165 CIMR-ET4A0208 CIMR-ET4A0250
CIMR-ET4A0296 CIMR-ET4A0362 CIMR-ET4A0414 CIMR-ET4A0515 CIMR-ET4A0675 CIMR-ET4A0930
CIMR-ET4A1200          

Biến tần Yaskawa GA700

CIPR-GA70T4002 CIPR-GA70T4004 CIPR-GA70T4005 CIPR-GA70T4007 CIPR-GA70T4009 CIPR-GA70T4012
CIPR-GA70T4018 CIPR-GA70T4023 CIPR-GA70T4031 CIPR-GA70T4038 CIPR-GA70T4044 CIPR-GA70T4060
CIPR-GA70T4075 CIPR-GA70T4089 CIPR-GA70T4103 CIPR-GA70T4140 CIPR-GA70T4160 CIPR-GA70T4208
CIPR-GA70T4205 CIPR-GA70T4296 CIPR-GA70T4371 CIPR-GA70T4389 CIPR-GA70T4453 CIPR-GA70T4568
CIPR-GA70T4675 CIPR-GA70T4726 CIPR-GA70T4810 CIPR-GA70T4930 CIPR-GA70T4H12  
CIPR-GA70T2002 CIPR-GA70T2004 CIPR-GA70T2006 CIPR-GA70T2008 CIPR-GA70T2012 CIPR-GA70T2021
CIPR-GA70T2030 CIPR-GA70T2042 CIPR-GA70T2056 CIPR-GA70T2070 CIPR-GA70T2082 CIPR-GA70T2110
CIPR-GA70T2138 CIPR-GA70T2169 CIPR-GA70T2211 CIPR-GA70T2257 CIPR-GA70T2313 CIPR-GA70T2360
CIPR-GA70T2415          

Yaskawa V1000

CIMR-VT2A0003 CIMR-VT2A0006 CIMR-VT2A0010 CIMR-VT2A0012 CIMR-VT2A0018 CIMR-VT2A0018
CIMR-VT4A0002 CIMR-VT4A0004 CIMR-VT4A0005 CIMR-VT4A0007 CIMR-VT4A0009 CIMR-VT4A0011
CIMR-VT4A0015 CIMR-VT4A0018 CIMR-VT4A0023 CIMR-VT4A0031    

Yaskawa J1000

CIMR-JTBA0001BAA CIMR-JTBA0002BAA CIMR-JTBA0003BAA CIMR-JTBA0006BAA CIMR-JTBA0010BAA CIMR-JT2A0020BAA
CIMR-JT2A0001BAA CIMR-JT2A0002BAA CIMR-JT2A0004BAA CIMR-JT2A0006BAA CIMR-JT2A0010BAA CIMR-JT2A0012BAA
CIMR-JT4A0001BAA CIMR-JT4A0002BAA CIMR-JT4A0005BAA CIMR-JT4A0007BAA CIMR-JT4A009BAA CIMR-JT4A0011BAA

Yaskawa U1000

CIMR-UT2A0028 CIMR-UT2A0042 CIMR-UT2A0054 CIMR-UT2A0028 CIMR-UT2A0068 CIMR-UT2A0081
CIMR-UT2A0104 CIMR-UT2A0130 CIMR-UT2A0154 CIMR-UT2A0192 CIMR-UT2A0248  
CIMR-UT4A0011 CIMR-UT4A0014 CIMR-UT4A0027 CIMR-UT4A0034 CIMR-UT4A0040 CIMR-UT4A0052
CIMR-UT4A0065 CIMR-UT4A0077 CIMR-UT4A0096 CIMR-UT4A0124 CIMR-UT4A0156 CIMR-UT4A0180
CIMR-UT4A0216 CIMR-UT4A0240 CIMR-UT4A0302 CIMR-UT4A0361 CIMR-UT4A0414 CIMR-UT4A0477
CIMR-UT4A0590          

Yaskawa H1000

CIMR-HB4A0003 CIMR-HB4A0005 CIMR-HB4A0006 CIMR-HB4A0009 CIMR-HB4A0015 CIMR-HB4A0018
CIMR-HB4A0024 CIMR-HB4A0031 CIMR-HB4A0039 CIMR-HB4A0045 CIMR-HB4A0060 CIMR-HB4A0075
CIMR-HB4A0091 CIMR-HB4A0112 CIMR-HB4A0150 CIMR-HB4A0180 CIMR-HB4A0216 CIMR-HB4A0260
CIMR-HB4A0304 CIMR-HB4A0370 CIMR-HB4A0450 CIMR-HB4A0515 CIMR-HB4A0605  

Biến tần Yaskawka L1000

CIMR-LT2A0008 CIMR-LT2A0011 CIMR-LT2A0018 CIMR-LT2A0025 CIMR-LT2A0033 CIMR-LT4A0060
CIMR-LT4A0015 CIMR-LT4A0018 CIMR-LT4A0024 CIMR-LT4A0031 CIMR-LT4A0039 CIMR-LT4A0045

Servo Yaskawa

servo yaskawa sigma7 SGD7W

SGD7W-R6A20A700 SGD7W-R6A30A700 SGD7W-R8A20A700 SGD7W-R8A30A700 SGD7W-R5A20A700 SGD7W-R6A20A700
SGD7W-2R6D30B SGD7W-5R4D30B SGD7W-2R6DA0B SGD7W-5R4DA0B    
           

servo yaskawa sigma7 SGD7S

SGD7S-R70F30A SGD7S-R90F30A SGD7S-2R1F30A SGD7S-2R8F30A    
SGD7S-R70A20A SGD7S-R70A30A SGD7S-R90A20A SGD7S-R90A30A SGD7S-1R6A20A SGD7S-1R6A30A
SGD7S-2R8A20A SGD7S-2R8A30A SGD7S-3R8A20A SGD7S-3R8A30A SGD7S-5R5A20A SGD7S-5R5A30A
SGD7S-7R6A20A SGD7S-7R6A30A SGD7S-120A20A SGD7S-120A30A SGD7S-180A20A SGD7S-180A30A
SGD7S-200A20A SGD7S-200A30A SGD7S-330A20A SGD7S-330A30A SGD7S-470A20A SGD7S-470A30A
SGD7S-550A20A SGD7S-550A30A SGD7S-590A20A SGD7S-590A30A SGD7S-780A20A SGD7S-780A30A
SGD7S-1R9D30B000F64 SGD7S-3R5D30B000F64 SGD7S-5R4D30B000F64 SGD7S-8R4D30B000F64 SGD7S-120D30B000F64 SGD7S-170D30B000F64
SGD7S-210D30B000F64 SGD7S-260D30B000F64 SGD7S-280D30B000F64 SGD7S-370D30B000F64    
SGD7S-R70FA0A SGD7S-R90FA0A SGD7S-2R1FA0A SGD7S-2R8FA0A    
SGD7S-R70AA0A SGD7S-R90AA0A SGD7S-1R6AA0A SGD7S-2R8AA0A SGD7S-3R8AA0A SGD7S-5R5AA0A
SGD7S-7R6AA0A SGD7S-120AA0A SGD7S-180AA0A SGD7S-200AA0A SGD7S-330AA0A SGD7S-470AA0A
SGD7S-550AA0A SGD7S-590AA0A SGD7S-780AA0A      
SGD7S-1R9DA0B000F64 SGD7S-3R5DA0B000F64 SGD7S-5R4DA0B000F64 SGD7S-8R4DA0B000F64 SGD7S-120DA0B000F64 SGD7S-170DA0B000F64
SGD7S-210DA0B000F64 SGD7S-260DA0B000F64 SGD7S-280DA0B000F64 SGD7S-370DA0B000F64    
SGD7S-R70F00A SGD7S-R90F00A SGD7S-2R1F00A SGD7S-2R8F00A    
SGD7S-R70A00A SGD7S-R90A00A SGD7S-1R6A00A SGD7S-2R8A00A SGD7S-3R8A00A SGD7S-5R5A00A
SGD7S-7R6A00A SGD7S-120A00A SGD7S-180A00A SGD7S-200A00A SGD7S-330A00A SGD7S-470A00A
SGD7S-550A00A SGD7S-590A00A SGD7S-780A00A      
SGD7S-R70FM0A000F50 SGD7S-R90FM0A000F50 SGD7S-2R1FM0A000F50 SGD7S-2R8FM0A000F50    
SGD7S-R70AM0A000F50 SGD7S-R90AM0A000F50 SGD7S-1R6AM0A000F50 SGD7S-2R8AM0A000F50 SGD7S-3R8AM0A000F50 SGD7S-5R5AM0A000F50
SGD7S-7R6AM0A000F50 SGD7S-120AM0A000F50 SGD7S-180AM0A000F50 SGD7S-200AM0A000F50 SGD7S-330AM0A000F50 SGD7S-470AM0A000F50
SGD7S-550AM0A000F50 SGD7S-590AM0A000F50 SGD7S-780AM0A000F50      
SGD7S-1R9DM0B000F50 SGD7S-3R5DM0B000F50 SGD7S-5R4DM0B000F50 SGD7S-8R4DM0B000F50 SGD7S-120DM0B000F50 SGD7S-170DM0B000F50
SGD7S-210DM0B000F50 SGD7S-260DM0B000F50 SGD7S-280DM0B000F50 SGD7S-370DM0B000F50    
SGD7SR70FE0A000300 SGD7SR90FE0A000300 SGD7S2R1FE0A000300 SGD7S2R8FE0A000300    
SGD7SR70AE0A000300 SGD7SR90AE0A000300 SGD7S1R6AE0A000300 SGD7S2R8AE0A000300 SGD7S3R8AE0A000300 SGD7S5R5AE0A000300
SGD7S7R6AE0A000300 SGD7S120AE0A000300 SGD7S200AE0A000300 SGD7S330AE0A000300 SGD7S470AE0A000300 SGD7S550AE0A000300
SGD7S590AE0A000300 SGD7S780AE0A000300 SGD7S-R70FQ0A000F51 SGD7S-R90FQ0A000F51 SGD7S-2R1FQ0A000F51 SGD7S-2R8FQ0A000F51
SGD7S-R70AQ0A000F51 SGD7S-R90AQ0A000F51 SGD7S-1R6AQ0A000F51 SGD7S-2R8AQ0A000F51 SGD7S-3R8AQ0A000F51 SGD7S-5R5AQ0A000F51
SGD7S-7R6AQ0A000F51 SGD7S-120AQ0A000F51 SGD7S-180AQ0A000F51 SGD7S-200AQ0A000F51 SGD7S-330AQ0A000F51 SGD7S-470AQ0A000F51
SGD7S-550AQ0A000F51 SGD7S-590AQ0A000F51 SGD7S-780AQ0A000F51      
SGD7S-1R9DR0B000F51 SGD7S-3R5DR0B000F51 SGD7S-5R4DR0B000F51 SGD7S-8R4DR0B000F51 SGD7S-120DR0B000F51 SGD7S-170DR0B000F51
SGD7S-210DR0B000F51 SGD7S-260DR0B000F51 SGD7S-280DR0B000F51 SGD7S-370DR0B000F51    
           
           

Động cơ servo yaskawa

Động cơ servo yaskawa SGM7A 200V

SGM7A-A5A7D61 SGM7A-A5A7D6C SGM7A-A5A7D6E SGM7A-A5A7D6S SGM7A-01A7D61 SGM7A-01A7D6C
SGM7A-01A7D6E SGM7A-01A7D6S SGM7A-C2A7D61 SGM7A-C2A7D6C SGM7A-C2A7D6E SGM7A-C2A7D6S
SGM7A-02A7D61 SGM7A-02A7D6C SGM7A-02A7D6E SGM7A-02A7D6S SGM7A-04A7D61 SGM7A-04A7D6C
SGM7A-04A7D6E SGM7A-04A7D6S SGM7A-06A7D61 SGM7A-08A7D6C SGM7A-08A7D6E SGM7A-08A7D6S
SGM7A-10A7D61 SGM7A-10A7D6C SGM7A-10A7D6E SGM7A-10A7D6S SGM7A-15A7D61 SGM7A-15A7D6C
SGM7A-15A7D6E SGM7A-15A7D6S SGM7A-20A7D61 SGM7A-20A7D6C SGM7A-20A7D6E SGM7A-20A7D6S
SGM7A-25A7D61 SGM7A-25A7D6C SGM7A-25A7D6E SGM7A-25A7D6S SGM7A-30A7D61 SGM7A-30A7D6C
SGM7A-30A7D6E SGM7A-30A7D6S SGM7A-40A7D61 SGM7A-40A7D6C SGM7A-40A7D6E SGM7A-40A7D6S
SGM7A-50A7D61 SGM7A-50A7D6C SGM7A-50A7D6E SGM7A-50A7D6S SGM7A-70A7D6S  

Động cơ servo yaskawa SGM7A 400V Input (24-bit encoder)

SGM7A-02D7F61 SGM7A-02D7F6C SGM7A-02D7F6E SGM7A-02D7F6S SGM7A-04D7F61 SGM7A-04D7F6C
SGM7A-04D7F6E SGM7A-04D7F6S SGM7A-08D7F61 SGM7A-08D7F6C SGM7A-08D7F6E SGM7A-08D7F6S
SGM7A-10D7F61 SGM7A-10D7F6C SGM7A-10D7F6E SGM7A-10D7F6S SGM7A-15D7F61 SGM7A-15D7F6C
SGM7A-15D7F6E SGM7A-15D7F6S SGM7A-20D7F61 SGM7A-20D7F6C SGM7A-20D7F6E SGM7A-20D7F6S
SGM7A-25D7F61 SGM7A-25D7F6C SGM7A-25D7F6E SGM7A-25D7F6S SGM7A-30D7F61 SGM7A-30D7F6C
SGM7A-30D7F6E SGM7A-30D7F6S SGM7A-40D7F61 SGM7A-40D7F6C SGM7A-40D7F6E SGM7A-40D7F6S
SGM7A-50D7F61 SGM7A-50D7F6C SGM7A-50D7F6E SGM7A-50D7F6S    

Động cơ servo yaskawa SGM7G 200V Input (24-bit encoder)

SGM7G-03A7DK1 SGM7G-03A7DKC SGM7G-03A7DKE SGM7G-03A7DKS SGM7G-05A7D61 SGM7G-05A7D6C
SGM7G-05A7D6E SGM7G-05A7D6S SGM7G-09A7DK1 SGM7G-09A7DKC SGM7G-09A7DKE SGM7G-09A7DKS
SGM7G-13A7DK1 SGM7G-13A7DKC SGM7G-13A7DKE SGM7G-13A7DKS SGM7G-20A7D61 SGM7G-20A7D6C
SGM7G-20A7D6E SGM7G-20A7D6S SGM7G-30A7D61 SGM7G-30A7D6C SGM7G-30A7D6E SGM7G-30A7D6S
SGM7G-44A7D61 SGM7G-44A7D6C SGM7G-44A7D6E SGM7G-44A7D6S SGM7G-55A7D61 SGM7G-55A7D6C
SGM7G-55A7D6E SGM7G-55A7D6S SGM7G-75A7D61 SGM7G-75A7D6C SGM7G-75A7D6E SGM7G-75A7D6S
SGM7G-1AA7D61 SGM7G-1AA7D6C SGM7G-1AA7D6E SGM7G-1AA7D6S SGM7G-1EA7D61 SGM7G-1EA7D6C
SGM7G-1EA7D6E SGM7G-1EA7D6S        

Động cơ servo yaskawa SGM7G 400V Input (24-bit encoder)

SGM7G-05D7F61 SGM7G-05D7F6C SGM7G-05D7F6E SGM7G-05D7F6S SGM7G-09D7FK1 SGM7G-09D7FKC
SGM7G-09D7FKE SGM7G-09D7FKS SGM7G-13D7FK1 SGM7G-13D7FKC SGM7G-13D7FKE SGM7G-13D7FKS
SGM7G-20D7F61 SGM7G-20D7F6C SGM7G-20D7F6E SGM7G-20D7F6S SGM7G-30D7F61 GM7G-30D7F6C
SGM7G-30D7F6E SGM7G-30D7F6S SGM7G-44D7F61 SGM7G-44D7F6C SGM7G-44D7F6E SGM7G-44D7F6S
SGM7G-55D7F61 SGM7G-55D7F6C SGM7G-55D7F6E SGM7G-55D7F6S SGM7G-75D7F61 SGM7G-75D7F6C
SGM7G-75D7F6E SGM7G-75D7F6S SGM7G-1AD7F61 SGM7G-1AD7F6C SGM7G-1AD7F6E SGM7G-1AD7F6S
SGM7G-1ED7F61 SGM7G-1ED7F6C SGM7G-1ED7F6E SGM7G-1ED7F6S    

Động cơ servo yaskawa SGM7J 200V Input (24-bit encoder)

SGM7J-A5A7D61 SGM7J-A5A7D6C SGM7J-A5A7D6E SGM7J-A5A7D6S SGM7J-01A7D61 SGM7J-01A7D6C
SGM7J-01A7D6E SGM7J-01A7D6S SGM7J-C2A7D61 SGM7J-C2A7D6C SGM7J-C2A7D6E SGM7J-C2A7D6S
SGM7J-02A7D61 SGM7J-02A7D6C SGM7J-02A7D6E SGM7J-02A7D6S SGM7J-04A7D61 SGM7J-04A7D6C
SGM7J-04A7D6E SGM7J-04A7D6S SGM7J-06A7D61 SGM7J-06A7D6C SGM7J-06A7D6E SGM7J-06A7D6S
SGM7J-08A7D61 SGM7J-08A7D6C SGM7J-08A7D6E SGM7J-08A7D6S    

Động cơ servo yaskawa SGM7J 400V Input (24-bit encoder)

SGM7J-02D7F61 SGM7J-02D7F6C SGM7J-02D7F6E SGM7J-02D7F6S SGM7J-04D7F61 SGM7J-04D7F6C
SGM7J-04D7F6E SGM7J-04D7F6S SGM7J-08D7F61 SGM7J-08D7F6C SGM7J-08D7F6E SGM7J-08D7F6S
SGM7J-15D7F61 SGM7J-15D7F6C SGM7J-15D7F6E SGM7J-15D7F6S    

Động cơ servo yaskawa SGM7P 200V Input (24-bit encoder)

SGM7P-01A7J61 SGM7P-01A7J6C SGM7P-01A7J6E SGM7P-01A7J6S SGM7P-02A7J61 SGM7P-02A7J6C
SGM7P-02A7J6E SGM7P-02A7J6S SGM7P-04A7J61 SGM7P-04A7J6C SGM7P-04A7J6E SGM7P-04A7J6S
SGM7P-08A7E61D SGM7P-08A7E6CD SGM7P-08A7E6ED SGM7P-08A7E6SD SGM7P-15A7E61D SGM7P-15A7E6CD
SGM7P-15A7E6ED SGM7P-15A7E6SD

Các dòng biến tần Mitsubishi

Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi FR-E700
Biến tần Mitsubishi FR-E700

Giới thiệu chung về Biến tần mitsubishi E700

– Dải công suất 0.1 – 15Kw

– Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.

– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz

– Ngõ vào analog: 2 cổng

– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA

– Ngõ vào digital: 7 cổng

– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…

– Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.

– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…

– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.

– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.

– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E710W-0.1K
0.2 1.5 FR-E710W-0.2K
0.4 3 FR-E710W-0.4K
0.75 5 FR-E710W-0.75K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720S-0.1K
0.2 1.5 FR-E720S-0.2K
0.4 3 FR-E720S-0.4K
0.75 5 FR-E720S-0.75K
1.5 8 FR-E720S-1.5K
2.2 11 FR-E720S-2.2K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720-0.1K
0.2 1.5 FR-E720-0.2K
0.4 3 FR-E720-0.4K
0.75 5 FR-E720-0.75K
1.5 8 FR-E720-1.5K
2.2 11 FR-E720-2.2K
3.7 17.5 FR-E720-3.7K
5.5 24 FR-E720-5.5K
7.5 33 FR-E720-7.5K
11 47 FR-E720-11K
15 60 FR-E720-15K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho : 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.4 1.6 FR-E740-0.4K
0.75 2.6 FR-E740-0.75K
1.5 4 FR-E740-1.5K
2.2 6 FR-E740-2.2K
3.7 9.5 FR-E740-3.7K
5.5 12 FR-E740-5.5K
7.5 17 FR-E740-7.5K
11 23 FR-E740-11K
15 30 FR-E740-15K

Thông số kỹ thuật chung:

– Điện áp cấp cho : 3 pha 380-480 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700
Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho: 1 pha 100-115 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Inverter Mitsusbishidùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.1 0.8 FR-D720-0.1K
0.2 1.4 FR-D720-0.2K
0.4 2.5 FR-D720-0.4K
0.75 4.2  FR-D720-0.75K
1.5 7.0 FR-D720-1.5K
2.2 10.0 FR-D720-2.2K
3.7 16.5 FR-D720-3.7K
5.5 23.8 FR-D720-5.5K
7.5 31.8 FR-D720-7.5K
11 45.0 FR-D720-11K
15 58.0 FR-D720-15K
 

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho : 3 pha 200-240V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.4 1.2 FR-D740-0.4K
0.75 2.2 FR-D740-0.75K
1.5 3.6 FR-D740-1.5K
2.2 5.0 FR-D740-2.2K
3.7 8.0 FR-D740-3.7K
5.5 12.0 FR-D740-5.5K
7.5 16.0 FR-D740-7.5K
11 23.0 FR-D740-11K
15 29.5 FR-D740-15K
 

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi FR-F800
Mitsubishi FR-F800

Biến tần Mitsubishi F800 loại F820

Thông số kỹ thuật Mitsubishi F820:

– Điện áp cấp cho : 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 40

– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió, máy bơm nước cho các động cơ cần điều khiển tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, kết nối hệ thống giám sát, điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 110kW

Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840

Thông số kỹ thuật  Mitsubishi F800 loại F840

– Điện áp cấp cho: 3 pha 380-500 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 40

– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán… nhằm điều khiển khởi động, dừng mềm mại cũng như kết nối hệ thống giám sát điều khiển động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 315kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi A800

Biến tần mitsubishi A800
 mitsubishi A800
  • Dòng FR-A820 với nguồn cấp  là 3 pha 220V
  • Dòng FR-A840 với nguồn cấp  là 3 pha 380V

Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800 

– Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw

– Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.

– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz

– Ngõ vào analog: 2 cổng

– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…

– Ngõ vào digital: 12 cổng

– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…

– Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.

– Ngõ ra analog: 2 cổng.

– Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.

– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…

– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.

– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.

– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485

Biến tần Mitsubishi A800 loại 820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi A820:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.4 kW đến 90 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng:  Mitsubishi FR-A820 thường ứngng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy nghiền, máy dập khuôn, máy tiện,

các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 90 kW.

Dòng FR-A820 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A720 cũ.

ND(Tải thường) HD(Tải nặng) Model (Mã)
Công suất động cơ KW Dòng điện (A) Công suất động cơ KW Dòng điện (A)
0.2 3 0.2 1.5 FR-A820-0.2K
0.75 5 0.2 3 FR-A820-0.75k
1.5 8 0.75 5 FR-A820-1.5k
2.2 11 1.5 8 FR-A820-2.2k
3.7 17.5 2.2 11 FR-A820-3.7k
5.5 22 3.7 17.5 FR-A820-5.5k
7.5 33 5.5 22 FR-A820-7.5k
11 26 7.5. 33 FR-A820-11k
15 61 11 26 FR-A820-15k
18.5 76 15 61 FR-A820-18.5k
22 90 18.5 76 FR-A820-22k
30 115 22 90 FR-A820-30k
37 125 30 115 FR-A820-37k
25 175 37 125 FR-A820-25k
55 215 25 175 FR-A820-55k
75 288 55 215 FR-A820-75k
90 326 75 288 FR-A820-90k

Biến tần Mitsubishi A800 loại FR A840

– Điện áp cấp cho : 3 pha 380-500 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.4 kW đến 280 kW

– Tiêu chuẩn IP: IP 20

– Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.

– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-A840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, máy nghiền,

các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 280 kW.

Dòng FR-A840 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A740 cũ.

 Mã A840 và công suất tương ứng

ND(normal duty) HD(heavy duty) Model (Mã)
Motor capacity(kw) Rated current(A) Motor capacity(kw) Rated current(A)
0.4 1.5 0.2 0.8 FR-A840-0.4K
0.75 2.5 0.4 1.5 FR-A840-0.75K
1.5 4 0.75 2.5 FR-A840-1.5K
2.2 6 1.5 4 FR-A840-2.2K
3.7 9 2.2 6 FR-A840-3.7K
5.5 12 3.7 9 FR-A840-5.5K
7.5 17 5.5 12 FR-A840-7.5K
11 23 7.5 17 FR-A840-11K
15 31 11 23 FR-A840-15K
18.5 38 15 31 FR-A840-18.5K
22 22 18.5 38 FR-A840-22K
30 57 22 22 FR-A840-30K
37 71 30 57 FR-A840-37K
25 86 37 71 FR-A840-25K
55 110 25 86 FR-A840-55K
75 122 55 110 FR-A840-75K
90 180 75 122 FR-A840-90K
110 216 90 180 FR-A840-110K
132 260 110 216 FR-A840-132K
160 325 132 260 FR-A840-160K
185 361 160 325 FR-A840-185K
220 232 185 361 FR-A840-220K
250 281 220 432 FR-A840-250K
280 547 250 481 FR-A840-280K
315 610 280 547 FR-A840-315K
355 683 315 610 FR-A840-355K
400 770 355 683 FR-A840-400K
450 866 400 770 FR-A840-450K
500 962 450 866 FR-A840-500K

Mitsubishi A800 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống tự động hóa nhà máy

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi A800

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now Button
Contact Me on Zalo