Lỗi của biến tần Schneider và biện pháp khắc phục xử lý
Lỗi biến tần Schneider ATV12 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
OCF | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặt
Kiểm tra thông số động cơ Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ |
SCF1 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes |
SCF3 | Ngắn mạch nối đất | |
SCF4 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
SOF | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơ
Tốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra lại thiết bị hồi tiếp tốc độ |
LFFI | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AI
Kiểm tra nối kết điều khiển |
OPF1 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
OPF2 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Dòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức Tắt lỗi OPL=no |
PHF | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chì
Tắt lỗi mất pha ngõ vào IPL=no |
SLF1 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thông
Kiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
USF | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồn
Cài đặt thông số USb |
tJF | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơ
Giảm tần số xung SFr Chờ cho IGBT mát lại |
OLC | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặt
Reset về mặc định nhà máy |
Lỗi biến tần Schneider ATV310 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
F010 | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặt
Kiểm tra thông số động cơ Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ |
F018 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes |
F019 | Ngắn mạch nối đất | |
F020 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
F025 | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơ
Tốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra lại thiết bị hồi tiếp tốc độ |
F033 | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AI
Kiểm tra nối kết điều khiển |
F014 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
F015 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Dòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức Tắt lỗi 605=no |
F017 | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chì
Tắt lỗi mất pha ngõ vào 606=no |
F022 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thông
Kiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
F030 | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồn
Cài đặt thông số 607 |
F027 | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơ
Giảm tần số xung 315 Chờ cho IGBT mát lại |
F012 | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặt
Reset về mặc định nhà máy |
Lỗi biến tần Schneider ATV320 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
OCF | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặt
Kiểm tra thông số động cơ Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ Tăng thông số CLI |
SCF1 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes |
SCF3 | Ngắn mạch nối đất | |
SCF4 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
SOF | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơ
Tốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra thông số FqF- |
LFFI | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AI
Kiểm tra nối kết điều khiển |
OPF1 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
OPF2 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ
Dòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức Tắt lỗi OPL=no |
PHF | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chì
Tắt lỗi mất pha ngõ vào IPL=no |
SLF1 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thông
Kiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
USF | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồn
Cài đặt thông số USb |
tJF | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơ
Giảm tần số xung SFr Chờ cho IGBT mát lại |
OLC | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặt
Reset về mặc định nhà máy Kiểm tra thông số OLd |
PtFL | Lỗi công tắc nhiệt PTC | Kiểm tra lại dây kết nối của PTC |
FbE | Lỗi FB | Kiểm tra chương trình trong FB |
SPF | Lỗi hồi tiếp tốc độ | Kiểm tra kết nối thiết bị hối tiếp Encoder |
Bảng lỗi Biến tần Altivar 71 – Nguyên nhân và cách khắc phục
Các lỗi có thể reset lại và tự khởi động lại sau khi nguyên nhân gây ra lỗi mất.
Các lỗi này cũng có thể được reset bằng cách bật/ tắt nguồn cung cấp hay reset bằng một ngõ vào logic hay một bit điều khiển[FAULT RESET](rSt-)
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
COF
Lỗi CANopen |
Gián đoạn đường truyền thông CANopen | Kiểm tra dây nối truyền thông
Xem tài liệu chuyên dụng của card truyền thông. |
EPF1, EPF2
Lỗi bên ngoài |
Tùy theo ứng dụng | Tùy theo ứng dụng |
LFF
Mất điều khiển 4 –20mA |
Mất tín hiệu điều khiển 4 – 20mA ở ngõ vào điều khiển analog | Kiểm tra dây nối với ngõ vào điều khiển analog |
ObF
Quá điện áp trong quá trình giảm tốc |
Quá khả năng của điện trở hãm hay vượt quá khả năng hãm của BBT | Tăng thời gian giảm tốc.
Lắp điện trở hãm nếu cần. Kích hoạt chức năng[Dec ramp adapt] (brA), nếu tương thích với ứng dụng. |
OHF
BBT bị quá nhiệt |
Nhiệt độ của BBT quá cao | Kiểm tra Motor, thông gió của BBT, môi trường làm việc. Đợi cho BBT nguội rồi thực hiện khởi động lại. |
OLF
Motor bị quá tải |
Bật/ tắt Motor quá nhiều lần trong thời gian ngắn. | Kiểm tra dòng điện bảo vệ nhiệt của Motor (Ith). Đợi cho Motor nguội rồi thực hiện khởi động lại. |
OPF1
Mất 1 pha ngõ ra OPF2 Mất 2 pha ngõ ra OPF3 Mất 3 pha ngõ ra |
Mất pha ở ngõ ra của BBT
Contactor ở ngõ ra đang mở Không có kết nối với Motor hay Motor được kết nối có công suất quá nhỏ Có sự cố thoáng qua gây mất ổn định dòng điện Motor |
Kiểm tra dây nối giữa BBT và Motor.
Nếu có sử dụng contactor giữa ngõ ra phải cài đặt thông số[Uotput Phase Loss](OPL) = [Output cut](OAC). Kiểm tra trên Motor có công suất nhỏ: ở chế độ cài đặt mặc định của nhà sản xuất, việc giám sát mất pha ở ngõ ra có được giám sát hay không[Output Phase Loss](OPL) = [YES](Yes). Bỏ chức năng giám sát mất pha bằng cách cài đặt [Output Phase Loss]= [NO](no). Kiểm tra và tối ưu hóa các thông số sau đây:[IR compensation] (Ufr), [Rated motor volt.] (UnS) và [Rated mot. Current](nCr) và thực hiện [Auto tuning](tUn) |
OSF
Quá điện áp |
Điện áp nguồn quá cao
Điện áp không ổn định |
Kiểm tra nguồn cung cấp. |
PHF
Mất pha nguồn |
BBT bị mất nguồn cung cấp hay bị nổ cầu chì nguồn.
Mất một pha BBT ATV71 3 pha sử dụng nguồn 1 pha Tải không cân bằng Chức năng bảo vệ này chỉ thực hiện khi BBT có tải |
Kiểm tra kết nối nguồn
Reset Sử dụng nguồn 3 pha Vô hiệu hóa chức năng giám sát lỗi này. |
ILF
Lỗi truyền thông bên trong |
Lỗi truyền thông giữa option card và BBT | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường)
Thay mới card mở rộng. Thay BBT mới |
SLF1
Lỗi Modbus |
Gián đoạn truyền thông Modbus | Kiểm tra đường truyền thông.
Xem tài liệu chuyên dụng của card truyền thông. |
CnF
Card truyền thông |
Lỗi truyền thông trên card truyền thông. | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường).
Thay mới card mở rộng. Thay mới BBT. |
PtF1
Đầu dò nhiệt PTC1 |
Đầu dò PTC trong Motor 1 bị ngắn mạch hay hở mạch | Kiểm tra đầu dò nhiệt và dây nối giữa Motor và BBT |
PtF2
Đầu dò nhiệt PTC2 |
Đầu dò PTC trong Motor 2 bị ngắn mạch hay hở mạch | |
PtF3
Đầu dò nhiệt PTC3 |
Đầu dò PTC trong Motor 3 bị ngắn mạch hay hở mạch | |
OtF1
Quá nhiệt đầu do PTC1 |
Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC1 | Kiểm tra tải của Motor.
Đợi cho Motor nguội rồi cho khởi động lại |
OtF2
Quá nhiệt đầu do PTC2 |
Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC2 | |
OtF3
Quá nhiệt đầu do PTC3 |
Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC3 | |
APF
Card ứng dụng |
Lỗi card lập trình | Xem tài liệu chuyên dụng của card ứng dụng. |
SLF2
PowerSuite |
Lỗi truyền thông với phần mềm PowerSuite | Kiểm tra cáp kết nối lập trình PowerSuite |
SSF
Giới hạn mô men |
Mô men vượt quá giới hạn cho phép | Kiểm tra các sự cố cơ khí.
Kiểm tra thông số [TORQUE LIMITATION] (tLA-) và thông số [TORQUE/CURRENT LIM. DET.] (SSA-) |
SLF3
Màn hình lắp rời |
Lỗi truyền thông với màn hình hiển thị lắp rời | Kiểm tra các đầu nối dây |
tJF
Quá nhiệt IGBT |
Nhiệt độ IGBT quá cao | Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/ Tải
Đợi cho Motor nguội rồi khởi động lại. |
Các lỗi có thể reset lại ngay lập tức sau khi nguyên nhân gây lỗi biến mất.
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
CFF
Lỗi cài đặt |
Cài đặt hiện hành không phù hợp | Quay về cài đặt mặc định của nhà sản xuất |
CFI
Lỗi cài đặt thông qua cổng nối tiếp |
Cài đặt không có hiệu lực.
Chương trình được ghi vào BBT thông qua cổng nối tiếp không tương thích với BBT |
Kiểm tra lại chương trình đã được ghi vào BBT trước đó.
Tải không tương thích với cài đặt. |
USF
Thấp áp |
Điện áp nguồn cung cấp quá thấp
Sụt áp quá độ Điện trở tại bị hỏng |
Kiểm tra điện áp cung cấp và thông số giám sát điện áp.
Thay BBT mới. |
Các lỗi không thể tự động RESET:
Nguyên nhân gây ra lỗi phải được giải quyết trước khi thực hiện reset lỗi bằng cách bật/ tắt BBT
Các lỗi SPF, AnF, SOF, tnF, bLF, brF, OPF1, OPF2 và OPF3 có thể được reset từ xa bằng một ngõ vào logic hay một bit [FAULT RESET] (rSF-).
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
bLF
Hãm trình tự |
Chưa có dòng điện mở phanh. Ngưỡng tần số gài phanh [ Brk eng. Freq.] (bEn) trong bộ thông số hãm trình tự không phù hợp. | Kiểm tra dây nối BBT/ Mô – tơ
Kiểm tra dây quấn Mô – tơ Kiểm tra thông số[I brk rel. lift.] (Ibr) và [I brk rel. lower] (Ird). Thực hiện cài đặt theo khuyến cáo cho thông số[Brk eng. freq.] (bEn). |
CrF
Mạch sạc tụ điện |
Rơ – le điều khiển tải bị lỗi hay điện trở sạc bị hỏng | Thay BBT mới |
EEF1, EEF2
Lỗi EEPROM |
Lỗi bộ nhớ bên trong | Kiêm tra môi trường làm việc (các tác nhân từ trường)
Thay BBT mới |
OCF
Quá dòng điện |
Các thông số trong menu[SETTINGS](Set-) và [1.4 MOTOR CONTROL](drC-) không chính xác.
Quán tính tải quá lớn, kẹt cơ khí. |
Kiểm tra các thông số.
Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor / Tải. Kiểm tra tình trạng cơ khí. |
InF1 to InFb
Lỗi bên trong |
Lỗi bên trong | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường).
Thay BBT mới |
SCF1 to SCF5
Ngắn mạch Motor |
Ngắn mạch hay chạm đất ở ngõ ra của BBT.
Dòng rò đáng kể ở ngõ ra của BBT khi có nhiều motor được kết nối song song. |
Kiểm tra dây nối giữa BBT và Motor, cách điện của Motor.
Giảm tần số đóng cắt của Thyristor Lắp thêm Motor choke. |
SOF
Vượt tốc |
Hệ thống không ổn định
Tải quá lớn |
Kiểm tra motor, độ lợi và các thông số xác lập.
Gắn thêm điện trở hãm. Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/ Tải |
tnF
Lỗi Auto – tuning |
Motor đặc biệt hay motor có công suất không phù hợp với BBT
Motor chưa kết nối với BBT |
[Motor control type] (Ctt) = [V/F 2pts] (UF2) or [V/F 5pts] (UF5) [1.4 MOTOR CONTROL] (drC-) menu
Kiểm tra kết nối với Motor khi thực hiện auto-tuning. Nếu dùng contactor để kết nối với BBT, thì công tắc này phải đóng. |
SPF
Mất hồi tiếp Encoder |
Mất tín hiệu hồi tiếp từ Encoder | Kiểm tra dây nối giữa Encoder và BBT
Kiểm tra Encoder |
AnF
Lỗi trượt tải |
Tốc độ hồi tiếp từ Encoder không phù hợp với tham chiếu | Kiểm tra Motor, độ lợi và các thông số xác lập.
Gắn thêm điện trở hãm. Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/Tải. |
EcF
Kết nối với Encoder |
Kết nối cơ khí với Encoder bị mất. | Kiểm tra phần kết nối cơ khí với Encoder |
brF
Tiếp điểm hãm phanh |
Tiếp điểm hồi tiếp hãm phanh không phù hợp với điều khiển hãm trình tự. | Kiểm tra mạch hồi tiếp và mạch điều khiển hãm trình tự |
PrF
Power removal |
Lỗi mạch điều khiển « Power Removal » | Thay BBT mới. |
Industrial AC Drives
HVAC Drives
Machine Controllers
Sigma-7 Servo Products
Sigma-5 Servo Products
Motoman Robot
MV Drive
Yaskawa, Yaskawa A1000, Yaskawa GA700, Yaskawa E1000, Yaskawa V1000, Yaskawa J1000