MR-J4-11KGF4
MR-J4-11KGF4
Catalog >>>> DownLoad
Tài liệu Manual >>>> DownLoad
Bộ điều khiển động cơ Servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4
- Bộ điều khiển Servo MR-J4-22KB-RJ010 Mitsubishi thuộc dòng Servo MR-J4 Series, với dải công suất từ 0.1-22kW.
- Dòng Servo này mang lại hiệu quả kinh tế cao nhờ tốc độ bus qua mạng SSCNET III/H nhanh hơn gấp 3 lần so với những giải pháp cũ. Với thiết kế tối ưu cần ít dây dẫn và kết nối hơn,
- Giảm tối đa năng lượng tiêu thụ nhờ nguồn năng lượng tái tạo khi sử dụng model 3 trục.
- ServoMR-J4-22KB-RJ010 được hỗ trợ bởi iQ Works của Mitsubishi Electric, cung cấp đầy đủ các tính năng của PLC, chuyển động, lập trình và phát triển HMI trong một gói phần mềm.
Tính năng chính
- 2500Hz: tốc độ tần số lên 2500Hz sẽ làm giảm đáng kể thời gian cài đặt (ts)
- 150Mbps SSCNETIII / h: có thể kết nối qua cáp quang tốc độ cao, mạng chuyển động SSCNETIII / h 150Mbps
- Mô hình có sẵn: 200V, 50W-.0.4kW
- Hệ thống độ phân giải lên tới 22 bit: servo motor AC được trang bị 22bit / ~ 4 triệu xung mỗi rev
- Thuật toán điều chỉnh liên tục, tiên tiến: chức năng chỉnh tự động One-Touch được nâng cao với kiểm soát tải với thời gian thực
- Chứng nhận an toàn: chức năng TUV bảo vệ an toàn đã được chứng nhận
- MR J4 40A Khả năng tiết kiệm năng lượng
Đặc tính kĩ thuật MR-J4-11KGF4
- Nguồn cấp: 1/3-phase 200 VAC 50 Hz
- Dòng ra: 3-phase 170 V AC
- Công suất ngõ ra: 0.4 kW
- Dòng điện ngõ ra: 2.8 A
- Loại motor tương thích: HG-KR13(B), HG-MR053(B), HG-MR13(B), HG-KR053(B),
- Truyền thông: RS-422, kết nối PC qua cổng USB
- Chức năng điều khiển vị trí, tốc độ và moment
- Hãng sản xuất: Mitsubishi – Nhật Bản
Chế độ bảo hành và thời gian giao hàng cho MR-J4-11KGF4
- Sản phẩm MR-J4-22KB-RJ010 được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Thời gian giao hàng là 1-3 ngày với hàng có sẵn, 2-8 tuần với hàng không có sẵn
Hướng dẫn cài đặt Biến tần servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4
Hướng dẫn chạy JOG Biến tần servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4
- Để chạy jog servo Mitsubishi MR-J4-22KB-RJ010 các bạn cần phải bật tín hiệu servo ON.
- Đầu tiên các bạn nhấn phím MODE sau bấm bấm phím XUỐNG để hiện ra “TEST1” sau đó bấm giữ phím SET đến khi màn hình hiển thị d-01 là được.
- Giờ các bạn bấm phím XUỐNG hoặc LÊN để tiến hành chạy jog tới lùi cho động cơ.
- Cách cài đặt thông số cho servo Mitsubishi MR-J4-22KB-RJ010
- Những thông số cài đặt của servo Mitsubishi thường có dạng XXXX trong đó tính từ phải qua trái các bit sẽ có thứ tự từ 0=>3.
- Ví dụ như PA01.0 có nghĩa là bit thứ 1 từ bên phải qua. AAAX có nghĩa là có bạn chỉ cần cài bit X mà không cần quan tâm tới 3 bit còn lại.
Hướng dẫn cài đặt servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4 chạy chế độ vị trí
- Về sơ đồ đấu dây các bạn chủ yếu sử dụng 6 dây điều khiển như sau: chân Pulse+ là số 10, chân Pulse- là số 11, Sign+ là số 35, chân Sign- là chân số 36.
- Lưu ý chân xung hướng của servo nhận xung 5v nên muốn sử dụng với điện áp 24v các bạn cần phải gắn nối tiếp trở 2.2kOhm và chân này.
- Còn lại nối chân 20 lên +24v và chân 15 và 0V để tạo tín hiệu servo.
- Chọn chế độ điều khiển điều khiển vị trí: PA01.0=0.
- Chọn chế độ nhận xung hướng các bạn cài PA13.0, thường mặc định thì cài bit này bằng 0.
- Cài đặt hộp số điện tử với tử số là PA06 và mẫu số là PA07.
- Tham khảo bài viết sau để biết cách cài đặt hộp số điện tử: hướng dẫn cài đặt hộp số điện tử cho servo
Hướng dẫn cài đặt servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4 chạy ở chế độ điều khiển tốc độ
- Về sơ đồ đấy dây các bạn sử dụng 2 chân 2-28 để cấp điện áp tham chiếu cho tốc độ. Lưu ý nguồn cấp cho 2 chân này dưới 10V và có điện áp âm.
- Ví dụ khi điện áp +5v thì servo chạy tới 50% tốc độ max, còn khi điện áp -5V thì servo chạy lùi với tốc độ 50% định mức.
- Cài đặt PA01.0=2 tức là XX0X để chọn chế độ vị trí.
- Cài đặt điện áp cho tốc độ tối đa ở Pc12. Ví dụ sử dụng nguồn 10V thì các bạn cài thành 10.00 còn sử dụng nguồn 5V thì các bạn cài thành 5.00.
- Thời gian tăng giảm tốc các bạn cài ở PC01 và Pc02.
Mô tả một số lỗi chi tiết của servo Mitsubishi MR-J4-11KGF4
- AL.32: lỗi quá dòng nguyên nhân có thể do kết nối dây cáp động lực U V W chưa đúng, cảm biến dòng lỗi hoặc hư hỏng igbt board công suất của driver.
- AL.33: lỗi quá điện áp, đo đặc điện áp cấp nguồn của driver hoặc tăng thời gian tăng giảm tốc cài đặt trên driver hoặc bộ điều khiển.
- AL.10: lỗi thấp áp, do nguồn đầu vào driver hoặc do driver bị lỗi phần cứng.
- AL.50 AL.51 : là lỗi quá tải các bạn nên kiểm tra lại đấu nối U V W hoặc do tải quá nặng kiểm tra lại phần cơ khí.
- AL.16 AL.1`E AL.1F AL.20 AL.21: lỗi chưa kết nối encoder hoặc cáp encoder bị lỏng. Lỗi này cũng có thể do encoder trên motor hi hỏng hoặc jack nhận encoder trên driver bị hỏng.
Xem thêm:
Biến tần Yaskawa Bien tan Yaskawa Biến tần Yaskawa A1000 Biến tần Yaskawa E1000 Biến tần Yaskawa V1000 Biến tần Yaskawa J1000 Biến tần Yaskawa GA700
Trở lại mục biến tần
Trở lại mục biến tần yaskawa
Các sản phẩm khác
Quay lại mục Biến tần
Quay lại mục Biến tần Mitsubishi
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.